Có 2 kết quả:
动力 động lực • 動力 động lực
Từ điển phổ thông
động lực, sự thúc đẩy, sự thôi thúc
Từ điển trích dẫn
1. Sức làm cho máy móc vận chuyển. § Như nhân lực, phong lực, thủy lực, nhiệt lực, nguyên tử năng... đều là những động lực.
2. Phiếm chỉ sức thúc đẩy làm việc, hành động. ◎Như: “thân nhân đích cổ lệ, thị tha sự nghiệp thành công đích tối giai động lực” 親人的鼓勵, 是他事業成功的最佳動力.
2. Phiếm chỉ sức thúc đẩy làm việc, hành động. ◎Như: “thân nhân đích cổ lệ, thị tha sự nghiệp thành công đích tối giai động lực” 親人的鼓勵, 是他事業成功的最佳動力.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức vận chuyển của máy móc — Sức thúc đẩy làm việc, hành động.
Bình luận 0